THAU HÀN TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN: - Tiêu chuẩn: GB/T6418-93 - Tương đương HS221 ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
- Với độ nóng chảy khoảng 8900C, tính chảy loãng tốt, mối hàn đồng đều, sáng bóng. - Sử dụng hàn đường dẫn gas, hàn lưỡi hợp kim dụng cụ khoan cắt, đúc, chế tác trang sức mỹ nghệ, … - Sử dụng với khí hàn là oxy - acetylene hoặc oxy - gas để hàn nối hoặc hàn lấp đầy các chi tiết bằng đồng, hợp kim đồng, hợp kim Cu-Ni, dụng cụ đúc bằng carbide, hàn gang,… - Ngoại quan thanh thau sáng bóng, hàm lượng đồng đạt tiêu chuẩn, một đầu dập ký hiệu nổi. - Có thể sử dụng (hàn the) để vệ sinh bề mặt, tăng tính chảy loãng, sáng bóng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh bó (Kg) | Trọng lượng tịnh thùng (Kg) | 10 | 50 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
Cu | Sn | Si | Zn | 59-61 | 0.8-1.2 | 0.15-0.35 | Phần còn lại |
KÍCH THƯỚC QUE HÀN:
Đường kính (mm) | Ø1.6 | Ø2.0 | Ø2.5 | Ø3.0 | Ø4.0 | Ø5.0 | Chiều dài (mm) | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000
|
|