0849898166 |
Phân Biệt Chất Liệu Mũi Khoan
Mũi khoan được sản xuất gồm những chất liệu gì ? Chất liệu nào chế tạo ra mũi khoan loại tốt nhất ? Bài viết sau giúp quý khách hiểu rõ thêm chất liệu mũi khoan.
Đặc điểm các loại Thép : (Steel characteristics)
2. Thép gió HSS-R : Đây cũng là loại thép giống như thép gió nhưng mũi khoan được chế tạo bằng quy trình cán nóng.
3. Thép gió HSS - G : Chất liệu được chế tạo nên mũi khoan tiện bằng máy CNC.
4. Thép gió chứa 5% Coban HSSE-Co5 : Loại thép gió cao cấp cấu tạo bên trong chứa 5% Coban, dùng chế tạo nên mũi khoan có độ cứng cao , chịu nhiệt tốt, khoan dễ dàng với những kim loại hợp kim cứng lên tới 1100N/mm2.
5.Thép gió chứa 8% Coban HSSE-Co8 : Giống như loại thép HSSE-Co5 nhưng bên trong chứa 8% Coban.
6. Tungsten Carbide : Đây là loại thép cao cấp nhất trong ngành chế tạo mũi khoan, được sử dụng làm nên mũi khoan có độ cứng cao nhất, chịu nhiệt tốt với tốc độ khoan cao. Sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, gia công trên các loại thép cứng.
Bảng tiêu chuẩn chất liệu thép:
Đặc điểm các lớp phủ : (Coatings)
Lớp phủ Titanium được sử dụng phổ biến nhất làm tăng tuổi thọ vật liệu lên đến 300-400% so với loại không phủ, giúp tăng độ chịu nhiệt cho vật liệu.
Lớp phủ Carbon Nitride làm tăng độ cứng cho vật liệu ở cường độ cao, độ dẻo tốt và hệ số ma sát rất thấp, phù hợp cho việc chế tạo mũi khoan , khoan thép có độ cứng cao.
Lớp phủ Nhôm Titan Nitride có khả năng chống oxi hóa rất tốt , giảm nhiệt cho vật liệu.Thích hợp cho việc khoan những vật liệu cứng mà không cần làm mát.
Lớp phủ Nhôm Nitride giống như lớp phủ Nhôm Titan giúp vật liệu có khả năng kháng oxi hóa , chịu nhiệt tốt . Phù hợp cho chế tạo mũi khoan để khoan vật liệu cứng mà không cần làm mát.
Lớp phủ Tecrona là loại lớp phủ cao cấp nhất với hệ số ma sát thấp , giúp tăng tuổi thọ cho những vật liệu có cường độ làm việc trong môi trường cao.
Bảng tiêu chuẩn lớp phủ mũi khoan:
Mũi khoan Nachi D2.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D2.0 |
32,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D3.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D3.0 |
37,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D4.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D4.0 |
45,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D5.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D5.0 |
52,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D9.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D9.0 |
120,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D1.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D1.0 |
27,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D8.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D8.0 |
90,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D20.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D20.0 |
1,440,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D10.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D10.0 |
170,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D7.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D7.0 |
75,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D6.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D6.0 |
61,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D17.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D17.0 |
1,080,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D11.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D11.0 |
250,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D19.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D19.0 |
1,320,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D16.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D16.0 |
960,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D15.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D15.0 |
850,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D13.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D13.0 |
450,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D12.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D12.0 |
320,000 VNĐ |
Mũi khoan Nachi D18.0 |
Mã:Mũi khoan Nachi D18.0 |
1,200,000 VNĐ |
|
|||||
|
|||||
|