Đặc điểm và ứng dụng:
- G-308 là loại que hàn có thuốc bọc hệ Vôi – Titan cao, được thiết kế kim loại mối hàn
theo hệ Austenitic với hàm lượng Hydro thấp, được bổ sung một lượng lớn các
nguyên tố hợp kim quý hiếm như Crom, Niken, đất hiếm … đảm bảo hệ kim loại E308
nên có tính chống gỉ, chịu ăn mòn bởi axit và chỉ tiêu cơ tính rất cao.
- G-308 có mối hàn nhuyễn sáng, láng mịn, dễ bong
xỉ, nhẹ điện, tiếng nổ êm, ít khói và bắn toé, hồ quang ổn định.
- G-308 thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic
không gỉ (Inox) các loại như E304; E305, E308.. đôi khi với chất lượng cơ tính
tốt, độ bền và dẻo dai cao, G308 còn được sử dụng trong các kết cấu chịu tải
trọng lớn, chịu mài mòn cao.
- G-308 thích hợp hàn các thiết bị y tế, đồ gia
dụng, các loại bồn chứa hoá chất, kết cấu mỹ thuật dân dụng, lancan tay vịn
inox...
· Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn (%):
C
|
Mn
|
Si
|
Cr
|
Ni
|
P
|
S
|
0.08
max
|
0.5
~2.5
|
0.90
max
|
18
– 21
|
9
- 11
|
0.04
max
|
0.03max
|
· Cơ tính mối hàn:
Giới
hạn bền ( Mpa )
|
Giới
hạn chảy
(
MPa )
|
Độ
dãn dài ( % )
|
550
( min )
|
225min
|
35
(min)
|
· Kích thước que hàn và dòng diện sử dụng (AC&DC):
Đường
kính ( mm )
|
Ø2.0
|
Ø2.5
|
Ø3.2
|
Ø4.0
|
Chiều dài ( mm )
|
300
|
300
|
350
|
400
|
Dòng
điện hàn ( A )
|
Hàn
bằng
|
30
– 50
|
70
– 90
|
90
– 120
|
130
– 180
|
Hàn
trần, đứng
|
30
– 50
|
70
– 80
|
80
– 110
|
100
– 130
|
· Hướng dẫn sử dụng:
- Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động
trước khi hàn. Nguồn hàn ổn định
- Khi que hàn ẩm, hàn bị
khói, bắn toé và không ổn định, sỉ khó bong, mối hàn bị rỗ mọtcần sấy trên 200oC trong 40 - 60 phút trước khi sử
dụng.
- Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn
theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
- Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét bám trên
bề mặt vật hàn.
- Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có
được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn
đến mức có thể.